Thực đơn
Acanthit Hình thànhAcanthit là một khoáng vật bạc phổ biến trong mạch nhiệt dịch có nhiệt độ trung bình thấp và trong các đới làm giàu quặng. Nó xuất hiện cùng với bạc tự sinh, pyrargyrit, proustit, polybasit, stephanit, aguilarit, galena,chalcopyrit, sphalerit, canxit và thạch anh.[1]
Acanthit được mô tả đầu tiên năm 1855 trên mẫu ở Jáchymov (St Joachimsthal), Krušné Hory Mts (Erzgebirge), vùng Karlovy Vary, Bohemia, cộng hòa Séc. Tên gọi xuất phát từ tiếng Hy Lạp "akantha" nghĩa là cái gai hay mũi tên, ám chỉ hình dạng tinh thể của nó.[2][3][4]
Thực đơn
Acanthit Hình thànhLiên quan
Acanthit Acanthiza lineata Acanthisittidae Acanthis flammea Acanthiza pusilla Acanthistius Acanthisitta chloris Acanthiza apicalis Acanthistius cinctus Acanthistius sebastoidesTài liệu tham khảo
WikiPedia: Acanthit http://www.webmineral.com/data/Acanthite.shtml http://rruff.geo.arizona.edu/doclib/hom/acanthite.... http://www.mindat.org/min-10.html https://commons.wikimedia.org/wiki/Acanthit?uselan...